Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Ngày đăng: Thứ sáu, ngày 16 tháng 6 năm 2023

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ s đào tạo thuộc Đại học Đà Nng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

7480106

Kỹ thuật máy tính

28.4

 

 

2

7420201

Công nghệ sinh học

27.2

 

 

3

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

27.74

 

 

4

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18.73

 

 

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy

26.77

 

 

6

7510601

Quản lý công nghiệp

25.94

 

 

7

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

26.15

 

 

8

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư cht lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

26.68

 

 

9

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

26.45

 

 

10

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

27.65

 

 

11

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24.42

 

 

12

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

19.06

 

 

13

7520201

Kỹ thuật Điện

26.8

 

 

14

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27.41

 

 

15

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

28.19

 

 

16

7520301

Kỹ thuật hóa học

26.6

 

 

17

7520320

Kỹ thuật môi trường

20.35

 

 

18

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.25

 

 

19

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

26.78

 

 

20

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

23.21

 

 

21

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

25.06

 

 

22

7540101

Công nghệ thực phẩm

26.66

 

 

23

7580101

Kiến trúc

24.63

 

 

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

23.8

 

 

25

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

21.43

 

 

26

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

22.01

 

 

27

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

23.49

 

 

28

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18.68

 

 

29

7580205

Kỹ thuật xây dng công trình giao thông

19.17

 

 

30

7580301

Kinh tế xây dựng

25.36

 

 

31

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

21.11

 

 

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

23.91

 

 

II

DDQ

TRƯNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

27

 

 

2

7340115

Marketing

28

 

 

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

28

 

 

4

7340121

Kinh doanh thương mại

27

 

 

5

7340122

Thương mi điện tử

27.75

 

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26.75

 

 

7

7340301

Kế toán

26.5

 

 

8

7340302

Kiểm toán

26.75

 

 

9

7340404

Quản trị nhân lực

27

 

 

10

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26.25

 

 

11

7460108

Khoa học dữ liệu

27

 

 

12

7380101

Luật

27

 

 

13

7380107

Luật kinh tế

27.5

 

 

14

7310101

Kinh tế

26.75

 

 

15

7310205

Quản lý nhà nước

26

 

 

16

7310107

Thống kê kinh tế

26

 

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.25

 

 

18

7810201

Quản trị khách sạn

26

 

 

19

7340205

Công nghệ tài chính

27

 

 

III

DDS

TRƯNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

27

 

Giỏi

2

7140205

Giáo dục Chính trị

23

 

Giỏi

3

7140209

Sư phạm Toán học

28.6

 

Giỏi

4

7140210

Sư phạm Tin học

24.2

 

Giỏi

5

7140211

Sư phạm Vật lý

27

 

Giỏi

6

7140212

Sư phạm Hoá học

28

 

Giỏi

7

7140213

Sư phạm Sinh học

25.75

 

Giỏi

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

27.35

 

Giỏi

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

26.75

 

Giỏi

10

7140219

Sư phm Địa lý

26

 

Giỏi

11

7140201

Giáo dục Mầm non

18

 

Giỏi

12

7140221

Sư phạm Âm nhạc

20.5

 

Khá hoặc Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

25.5

 

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

23.75

 

Giỏi

15

7140204

Giáo dục Công dân

25.5

 

Giỏi

16

7140206

Giáo dục thể chất

24

 

Khá hoặc Giỏi

17

7420201

Công nghệ Sinh học

22

 

 

18

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dưc; 2. Hóa phân tích môi trường

22

 

 

19

7480201

Công nghệ thông tin

23

 

 

20

7229030

Văn học

23

 

 

21

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

22.25

 

 

22

7310501

Địa lý hc (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

23.5

 

 

23

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

23.75

 

 

24

7229040

Văn hoá học

21.75

 

 

25

7310401

Tâm lý học

26

 

 

26

7320101

Báo chí

26.5

 

 

27

7760101

Công tác xã hội

23.5

 

 

28

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

 

 

29

7520401

Vật lý kỹ thuật

15

 

 

IV

DDF

TRƯNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

 

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

28.67

Tiếng Anh >= 9.60

Giỏi

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

26.6

 

Giỏi

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

27.34

 

Giỏi

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.79

Tiếng Anh >= 8.67

 

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

24.14

 

 

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

25.52

 

 

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27.21

 

 

8

7220209

Ngôn ngữ Nhật

26.44

 

 

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

27.21

 

 

10

7310601

Quốc tế học

25.7

Tiếng Anh >= 9.13

 

11

7310608

Đông phương học

25.63

 

 

12

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào to 2 năm đầu tại Kon Tum)

22.16

Tiếng Anh >= 6.87

 

V

DSK

TRƯNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

24.46

 

Giỏi

2

7480201

Công nghệ thông tin

27.53

 

 

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

18.35

 

 

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

18.03

 

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

25.02

 

 

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.2

 

 

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

26.13

 

 

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

21.75

 

 

9

7510301A

Công nghệ kỹ thuật đin, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

24.85

 

 

10

7510301B

Công nghệ kỹ thuật đin, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

23.88

 

 

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.87

 

 

12

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.16

 

 

13

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

20.43

 

 

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18.03

 

 

15

7540102

Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

21.91

 

 

16

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

18.03

 

 

17

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

18.72

 

 

VI

VKU

TRƯNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

 

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

24.5

 

 

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

26

 

 

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

25

 

 

4

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

24

 

 

5

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

24

 

 

6

7340101DM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

25.5

 

 

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

24

 

 

8

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

24

 

 

9

7480201NS

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

25

 

 

10

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

25

 

 

11

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

24

 

 

12

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

24

 

 

13

7480201DA

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

24.5

 

 

14

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

25

 

 

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

 

 

 

1

7380107

Luật kinh tế

15

 

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

15

 

 

3

7340301

Kế toán

15

 

 

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

 

 

5

7310205

Quản lý nhà nước

15

 

 

6

7480201

Công nghệ thông tin

15

 

 

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

 

 

 

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế

21

 

 

2

7480101-SE

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

18

 

 

3

7480101-CSE

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

21

 

 

4

7420204

Khoa học Y sinh

21

 

 

5

7510402

Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano

20

 

 

IX

DDY

KHOA Y - ỢC

 

 

 

1

7720301

Điu dưỡng

24.27

Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.80

Khá hoặc Giỏi

 

Ghi chú:

(1) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào to đ được xét trúng tuyển chính thức.

TIN LIÊN QUAN