Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Ngày đăng: Thứ sáu, ngày 21 tháng 6 năm 2024

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

1

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

858

2

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

806

3

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

926

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

825

5

7420201

Công nghệ sinh học

706

6

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

769

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

619

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

705

9

7510601

Quản lý công nghiệp

713

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

722

11

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

754

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

734

13

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

909

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

824

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

613

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

659

17

7520201

Kỹ thuật Điện

779

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

753

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

727

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

856

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

754

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

611

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

613

24

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

723

25

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

669

26

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

619

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

761

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

654

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

681

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

634

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

636

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

764

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

631

34

7580301

Kinh tế xây dựng

688

35

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

622

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

611

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

830

2

7340115

Marketing

900

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

4

7340121

Kinh doanh thương mại

850

5

7340122

Thương mại điện tử

850

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

830

7

7340301

Kế toán

800

8

7340302

Kiểm toán

830

9

7340404

Quản trị nhân lực

830

10

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

800

11

7460108

Khoa học dữ liệu

850

12

7380101

Luật

800

13

7380107

Luật kinh tế

830

14

7310101

Kinh tế

800

15

7310205

Quản lý nhà nước

800

16

7310107

Thống kê kinh tế

800

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

18

7810201

Quản trị khách sạn

800

19

7340205

Công nghệ tài chính

850

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

7420201

Công nghệ Sinh học

680

2

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

720

3

7480201

Công nghệ thông tin

700

4

7229030

Văn học

670

5

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

670

6

7229040

Văn hoá học

600

7

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

650

8

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

9

7310401

Tâm lý học

750

10

7760101

Công tác xã hội

630

11

7320101

Báo chí

780

12

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

13

7520401

Vật lý kỹ thuật

700

14

7460108

Khoa học dữ liệu

700

15

7320108

Quan hệ công chúng

700

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

1

7310614

Hàn Quốc học

739

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

775

3

7220202

Ngôn ngữ Nga

679

4

7220203

Ngôn ngữ Pháp

704

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

823

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

780

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

805

8

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

780

9

7310601

Quốc tế học

736

10

7310608

Đông phương học

716

11

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

695

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

673

2

7480201

Công nghệ thông tin

763

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

715

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

647

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

650

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

700

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

650

4

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

650

5

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

600

6

7340115

Marketing

700

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

650

8

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

700

9

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

600

10

7480202

An toàn thông tin (kỹ sư)

650

11

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

650

12

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

650

13

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

650

14

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

650

15

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

650

16

7320106DA

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

650

 

Ghi chú:

 

 

(1) Điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.