Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Ngày đăng: Thứ sáu, ngày 16 tháng 6 năm 2023

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

I

DDK

TRƯNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

1

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

636

2

7420201

Công nghệ sinh học

744

3

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

757

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

927

5

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

979.6

6

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

820

7

7540101

Công nghệ thực phẩm

729

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

714

9

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

621

10

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư cht lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

700

11

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

806

12

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

620

13

7580301

Kinh tế xây dựng

616

14

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

769

15

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

616

16

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

876

17

7520201

Kỹ thuật Điện

725

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

836

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

629

20

7520301

Kỹ thuật hóa học

772

21

7480106

Kỹ thuật máy tính

901

22

7520130

Kỹ thuật ô tô

830

23

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

659

24

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

789

25

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

602

26

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

815

27

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

715

28

7520320

Kỹ thuật môi trường

636

29

7520115

Kỹ thuật nhiệt

607

30

7580205

Kỹ thuật xây dng công trình giao thông

664

31

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

642

32

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

642

33

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

682

34

7510601

Quản lý công nghiệp

703

35

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

685

II

DDQ

TRƯNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

1

7340205

Công nghệ tài chính

850

2

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

800

3

7340301

Kế toán

800

4

7340302

Kiểm toán

830

5

7340120

Kinh doanh quốc tế

920

6

7340121

Kinh doanh thương mại

850

7

7310101

Kinh tế

800

8

7460108

Khoa học dữ liệu

850

9

7380101

Luật

800

10

7380107

Luật kinh tế

830

11

7340115

Marketing

900

12

7310205

Quản lý nhà nước

810

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

14

7340101

Quản trị kinh doanh

830

15

7810201

Quản trị khách sạn

800

16

7340404

Quản trị nhân lực

830

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

830

18

7310107

Thống kê kinh tế

800

19

7340122

Thương mi điện tử

850

III

DDS

TRƯNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

7320101

Báo chí

750

2

7420201

Công nghệ Sinh học

600

3

7480201

Công nghệ thông tin

600

4

7760101

Công tác xã hội

600

5

7310501

Địa lý hc (chuyên ngành Địa lý du lịch)

600

6

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dưc; 2. Hóa phân tích môi trường

600

7

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

8

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

9

7310401

Tâm lý học

750

10

7520401

Vật lý kỹ thuật

600

11

7229040

Văn hoá học

600

12

7229030

Văn học

600

13

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

IV

DDF

TRƯNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

1

7310608

Đông phương học

699

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

724

3

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào to 2 năm đầu tại Kon Tum)

701

4

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

792

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

613

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

761

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

643

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

760

9

7310601

Quốc tế học

648

V

DSK

TRƯNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

659

2

7480201

Công nghệ thông tin

784

VI

VKU

TRƯNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

 

1

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

650

2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

650

3

7480201NS

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

650

4

7480201DA

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

650

5

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

650

6

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

650

7

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

650

8

7340101

Quản trị kinh doanh

650

9

7340101DM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

650

10

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

650

11

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

650

12

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

650

13

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

650

14

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

650

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào to đ được xét trúng tuyển chính thức.

 

TIN LIÊN QUAN