Ngày đăng: Thứ hai, ngày 8 tháng 2 năm 2021 Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ khóa 43 tại các cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT
|
Mã số
|
Cơ sở đào tạo/Ngành
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
I
|
DDK
|
Trường Đại học Bách
khoa
|
|
1
|
8420201
|
Công nghệ sinh học
|
20
|
2
|
8480101
|
Khoa học máy tính
|
40
|
3
|
8520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
20
|
4
|
8520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
40
|
5
|
8520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
20
|
6
|
8520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
20
|
7
|
8520201
|
Kỹ thuật điện
|
60
|
8
|
8520203
|
Kỹ thuật điện tử
|
30
|
9
|
8520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
50
|
10
|
8520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
25
|
11
|
8520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
25
|
12
|
8540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
25
|
13
|
8580101
|
Kiến trúc
|
20
|
14
|
8580201
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
40
|
15
|
8580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
35
|
16
|
8580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
|
60
|
17
|
8580302
|
Quản lý xây dựng
|
40
|
II
|
DDQ
|
Trường Đại học Kinh tế
|
|
18
|
8229001
|
Triết học
|
15
|
19
|
8310107
|
Thống kê kinh tế
|
30
|
20
|
8340101
|
Quản trị kinh doanh
|
90
|
21
|
8340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
50
|
22
|
8340410
|
Quản lý kinh tế
|
90
|
23
|
8340301
|
Kế toán
|
60
|
24
|
8310105
|
Kinh tế phát triển
|
30
|
III
|
DDS
|
Trường Đại học Sư
phạm
|
|
25
|
8440114
|
Hóa hữu cơ
|
12
|
26
|
8440119
|
Hóa lí thuyết và hóa lí
|
15
|
27
|
8420114
|
Sinh học thực nghiệm
|
15
|
28
|
8140111
|
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
|
25
|
29
|
8140114
|
Quản lý giáo dục
|
70
|
30
|
8140101
|
Giáo dục học
|
29
|
31
|
8460104
|
Đại số và lí thuyết số
|
15
|
32
|
8460102
|
Toán giải tích
|
15
|
33
|
8460113
|
Phương pháp toán sơ cấp
|
20
|
34
|
8480104
|
Hệ thống thông tin
|
15
|
35
|
8220121
|
Văn học Việt Nam
|
15
|
36
|
8229020
|
Ngôn ngữ học
|
15
|
37
|
8310630
|
Việt Nam học
|
15
|
38
|
8229013
|
Lịch sử Việt Nam
|
15
|
39
|
8310401
|
Tâm lý học
|
15
|
40
|
8850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
STT
|
Mã số
|
Cơ sở đào tạo/Ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
IV
|
DDF
|
Trường Đại học Ngoại
ngữ
|
|
41
|
8220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
39
|
42
|
8220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
19
|
43
|
6022024
|
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
|
34
|
44
|
8140111
|
Lý
luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh
|
35
|
- Thời gian thi tuyển: Dự kiến tổ chức vào các ngày 08, 09/5/2021 (thứ Bảy, Chủ
Nhật).
- Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 16/4/2021.
Xem nội dung chi tiết thông báo tại đây
Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến tại đây
Danh mục môn thi: xem tại đây.
Danh mục các ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự thi; các học phần phải học bổ sung kiến thức cho ngành đúng hoặc phù hợp; ngành gần và ngành khác cho các ngành Quản lý và Quản trị: xem tại đây.