HƯỚNG DẪN
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NĂM 2024

1. Chuẩn bị hồ sơ/Documents Preparation

- Ảnh (4x6) trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ/Photo (4x6) within 6 months up to the date of application submission;

- Bản gốc (có xác nhận hoặc chứng thực) giấy khai sinh hoặc các giấy tờ liên quan đến nhân thân/Original of birth certificate or documents related to identity (certified or authenticated);

- Bản dịch Tiếng Việt (có xác nhận hoặc chứng thực) giấy khai sinh hoặc các giấy tờ liên quan đến nhân thân/Certified Vietnamese translation of birth certificate or documents related to personal identity (certified or authenticated);

- Giấy khám sức khỏe (trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ)/Health certificate (within 06 months up to the time of application submission);

- Hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam/A passport must be valid for the entire period of study in Vietnam or at least 01 year from the expected date of arrival in Vietnam;

- Bản gốc bằng tốt nghiệp cấp trung học phổ thông hoặc tương đương /An original high school diploma or equivalent;

- Bản dịch sang Tiếng Việt  bằng tốt nghiệp cấp trung học phổ thông hoặc tương đương /A certifìed Vietnamese translation of high school diploma or equivalent;

- Bản gốc kết quả học tập cấp trung học phổ thông hoặc tương đương /An original of high-school academic results or equivalent;

- Bản dịch sang Tiếng Việt  kết quả học tập cấp trung học phổ thông hoặc tương đương /A certified Vietnamese translation of high-school academic results or equivalent;

- Chứng chỉ tiếng Việt, tiếng Anh/Certificate of Vietnamese language, English language;

- Minh chứng nộp lệ phí đối với thí sinh tự túc/Proof of fee payment for self-funded candidates;

- Quyết định được cấp học bổng đối với thí sinh được nhận học bổng/Decision on granting scholarships in case candidates receiving scholarships;

- Đối với lưu học sinh Lào diện ngoài Hiệp định phải có Quyết định của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào đồng ý cử đi đào tạo tại Việt Nam/All Laotian students (not including students receiving Bilateral Education Agreement Scholarship of the two Ministries) are required to submit the Decision from the Ministry of Education and Sports of the Lao PDR agreeing to send them to study in Vietnam;

- Đối với lưu học sinh Lào diện ngoài Hiệp định đăng ký các ngành nghệ thuật, kiến trúc, mỹ thuật và thể thao phải qua kiểm tra năng khiếu do Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào tổ chức/ All Laotian students (not including students receiving Bilateral Education Agreement Scholarship of the two Ministries) registering for arts, architecture, fine arts and sports must pass an aptitude test organized by the Ministry of Education and Sports of the Lao PDR;

- Các tài liệu khác/(Other documents)


2. Hướng dẫn đăng ký trực tuyến/Guidelines for online registration

Thí sinh thực hiện qua 3 bước gồm/Candidates go through 3 steps as follows:

           Bước 1: Lập phiếu đăng ký/Step 1: Making a registration form

           Bước 2: Đính kèm hồ sơ các minh chứng/Step 2: Attaching the documents and supporting documents

           Bước 3: Xác nhận đăng ký/Step 3: Confirmation of registration

3. Thời gian đăng ký/Registration period

Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến/Time to register for online admission: từ ngày/from date 15/04/2024 đến ngày/to date 15/08/2024

4. Một số lưu ý/Some Notes

- Sau Bước 3, thí sinh không được điều chỉnh thông tin/After Step 3, candidates are not allowed to adjust information;

- Sau khi nhận được thông tin đăng ký của thí sinh, ĐHĐN sẽ kiểm tra hồ sơ và xác nhận với thí sinh/After receiving the candidate's registration information, UD will check the application and confirm with the candidate;

- Phí xét tuyển trình độ đại học đối với Lưu học sinh diện tự túc: 200.000đ/hồ sơ/ Admission fee for university degree for self-financed international students: 200,000 VND/application:

- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản như sau/Candidates pay the admission registration fee by bank transfer as follows:

Người thụ hưởng:/Beneficiary: DAI HOC DA NANG

Số tài khoản/Account number:113000176350

Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Đà Nẵng (VietinBank, CN Đà Nẵng)/At Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade, Da Nang branch (VietinBank, Da Nang Branch)

Nội dung chuyển khoản: Ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, số điện thoại liên lạc, mã số đăng ký trực tuyến (số ID đăng ký) và lý do nộp lệ phí./Transfer content: Clearly state your full name, date of birth, contact phone number, online registration code (registration ID number) and reason for paying the fee.

Đối với thí sinh nộp lệ phí qua ngân hàng, không chuyển khoản qua cây ATM do không thể hiện được thông tin người nộp và các nội dung khác. /For candidates who pay fees through banks, do not transfer money through ATMs because the payer information and other content cannot be displayed.



Để được giải đáp các quy định về hồ sơ, thí sinh liên hệ: /For application regulations, please contact

BAN KHOA HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG/DEPARTMENT OF SCIENCE AND INTERNATIONAL COOPERATION– THE UNIVERSITY OF DANANG

Điện thoại/Phone: 0236.3891517

Email: udicd@ac.udn.vn.

Để được hỗ trợ về mặt kỹ thuật trong quá trình đăng ký, thí sinh liên hệ/For technical support during the registration process, please contact:

TỔ QUẢN TRỊ MẠNG - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG/NETWORK ADMINISTRATION TEAM – THE UNIVERSITY OF DANANG

Điện thoại/Phone: 0236.3817 533

Email: dqtrung@udn.vn

 
* Trong mail thí sinh cung cấp: Họ tên, số passport, số điện thoại cá nhân và nêu rõ thông tin cần hỗ trợ/In the email, please provide: Full name, passport number, personal phone number and clearly state the information needed for support

5. Chọn nơi đào tạo, ngành xét tuyển/Training location and admission field

5.1. Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed educational institution for study/reseach: (*)
5.2. Ngành dự tuyển/Proposed field of study : (*)
5.3. Số passport/Passport number: (*)