I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
18
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
18
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
18
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
16
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
17
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
17
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
15
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
17
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
16
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
15
|
11
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
16
|
12
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
17
|
13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
16
|
14
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
15
|
15
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
16
|
16
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
16
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
18
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
15
|
19
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
15
|
20
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
21
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
16
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
17
|
23
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
15
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7905216
|
15
|
25
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
15
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
16
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
16
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
16
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
15
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
15
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
15
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
15
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
16
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
II
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
18
|
2
|
Marketing
|
7340115
|
18
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
18
|
4
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
18
|
5
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
18
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
18
|
7
|
Kế toán
|
7340301
|
18
|
8
|
Kiểm toán
|
7340302
|
18
|
9
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
18
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
18
|
11
|
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
|
7340420
|
18
|
12
|
Luật
|
7380101
|
18
|
13
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
18
|
14
|
Kinh tế
|
7310101
|
18
|
15
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
18
|
16
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
18
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
18
|
18
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
18
|
19
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
18
|
III
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
19
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
19
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
19
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
19
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
19
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
19
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
19
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
19
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
19
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
19
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
6.33 và điểm các môn năng khiếu ≥5
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
6 và điểm các môn năng khiếu ≥5
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
19
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
19
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
19
|
16
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
19
|
17
|
Sư phạm Công nghệ
|
7140246
|
19
|
18
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
12 và điểm môn năng khiếu ≥5
|
19
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
15
|
20
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
15
|
21
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
22
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
7480201CLC
|
15
|
23
|
Văn học
|
7229030
|
15
|
24
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
15
|
25
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
15
|
26
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
15
|
27
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)
|
7310630CLC
|
15
|
28
|
Văn hoá học
|
7229040
|
15
|
29
|
Tâm lý học
|
7310401
|
15
|
30
|
Tâm lý học (Chất lượng cao)
|
7310401CLC
|
15
|
31
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
15
|
32
|
Báo chí
|
7320101
|
15
|
33
|
Báo chí (Chất lượng cao)
|
7320101CLC
|
15
|
34
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
35
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
15
|
IV
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
19
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
19
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
19
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
17
|
5
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
15
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
15
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
17
|
8
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
17
|
9
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
17
|
10
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
15
|
11
|
Quốc tế học
|
7310601
|
17
|
12
|
Đông phương học
|
7310608
|
15
|
13
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
7220201CLC
|
17
|
14
|
Quốc tế học (Chất lượng cao)
|
7310601CLC
|
17
|
15
|
Đông phương học (Chất lượng cao)
|
7310608CLC
|
15
|
16
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
7220209CLC
|
17
|
17
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
|
7220210CLC
|
17
|
18
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
|
7220204CLC
|
17
|
V
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
7140214
|
19
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
16
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
7510103
|
15
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
15
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
15
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
15
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
16
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
15
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
7510301
|
15
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
15
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
7510303
|
15
|
12
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
15
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
15
|
14
|
Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
7540102
|
15
|
15
|
Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
7510402
|
15
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
15
|
VI
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
15
|
2
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
|
7340101EL
|
15
|
3
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
|
7340101ET
|
15
|
4
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
|
7340101EF
|
15
|
5
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
|
7340101IM
|
15
|
6
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
|
7340101DM
|
15
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
|
7480108
|
15
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
|
7480108B
|
15
|
9
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
|
7480201NS
|
15
|
10
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
|
7480201
|
15
|
11
|
Công nghệ thông tin (cử nhân)
|
7480201B
|
15
|
12
|
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201DT
|
15
|
13
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
|
7480201DS
|
15
|
14
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
|
7480201DA
|
15
|
VII
|
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
|
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
19
|
2
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
15
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
15
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
15
|
6
|
Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
15
|
7
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
15
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
15
|
VIII
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
|
|
|
1
|
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế
|
7340124-IBM
|
19
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
7480204-CSE
|
19
|
IX
|
KHOA Y DƯỢC
|
|
|
1
|
Y khoa
|
7720101
|
22
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19
|
3
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720501
|
22
|
4
|
Dược học
|
7720201
|
21
|