Điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2022

Ngày đăng: Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2022

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2022 như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

22.75

 

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

22.8

 

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

26

 

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

26.65

 

5

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

26.1

 

6

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

26.5

 

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

15

 

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

22.5

 

9

7510601

Quản lý công nghiệp

21.5

 

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

20.8

 

11

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

21.5

 

12

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

22.15

 

13

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

24.45

 

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

16.45

 

15

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

 

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

15

 

17

7520130

Kỹ thuật ô tô

25.2

 

18

7520201

Kỹ thuật Điện

21.5

 

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

23.5

 

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

25.2

 

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

20.05

 

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

15

 

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

19.25

 

24

7580101

Kiến trúc

19.15

 

25

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

18.1

 

26

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

16

 

27

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

15

 

28

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

15

 

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15

 

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

 

31

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15

 

32

7580301

Kinh tế xây dựng

19

 

33

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

 

34

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15.86

 

35

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

16.16

 

36

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

22.25

 

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

1

7310101

Kinh tế

24.5

 

2

7310107

Thống kê kinh tế

23.25

 

3

7310205

Quản lý nhà nước

23

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

25

 

5

7340115

Marketing

26.5

 

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

26

 

7

7340121

Kinh doanh thương mại

25

 

8

7340122

Thương mại điện tử

26

 

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

23.75

 

10

7340205

Công nghệ tài chính

23.5

 

11

7340301

Kế toán

23.75

 

12

7340302

Kiểm toán

23.75

 

13

7340404

Quản trị nhân lực

24.75

 

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.75

 

15

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

24.5

 

16

7380101

Luật

23.5

 

17

7380107

Luật kinh tế

25

 

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24

 

19

7810201

Quản trị khách sạn

23

 

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

19.35

NK2 >= 7;TTNV <= 1

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.8

TTNV <= 9

3

7140204

Giáo dục Công dân

22.75

VA >= 5.5;TTNV <= 1

4

7140205

Giáo dục Chính trị

23

VA >= 6.5;TTNV <= 2

5

7140206

Giáo dục thể chất

21.94

NK6 >= 8;TTNV <= 1

6

7140209

Sư phạm Toán học

25

TO >= 8;TTNV <= 10

7

7140210

Sư phạm Tin học

19.4

TO >= 7.4;TTNV <= 6

8

7140211

Sư phạm Vật lý

23.75

LI >= 7.25;TTNV <= 6

9

7140212

Sư phạm Hoá học

24.15

HO >= 8.25;TTNV <= 1

10

7140213

Sư phạm Sinh học

19.25

SI >= 4.75;TTNV <= 5

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.75

VA >= 7.75;TTNV <= 1

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

25

SU >= 8;TTNV <= 2

13

7140219

Sư phạm Địa lý

23.75

DI >= 7.25;TTNV <= 2

14

7140221

Sư phạm Âm nhạc

20.16

NK4 >= 7.5;TTNV <= 2

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

21

TO >= 7;TTNV <= 4

16

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

23.25

VA >= 5.25;TTNV <= 3

17

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

22.75

TTNV <= 5

18

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15.5

SU >= 5.75;TTNV <= 2

19

7229030

Văn học

20

VA >= 7;TTNV <= 3

20

7229040

Văn hoá học

15.25

VA >= 6;TTNV <= 2

21

7310401

Tâm lý học

21.5

TTNV <= 8

22

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

21.6

TTNV <= 2

23

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

20.5

DI >= 6;TTNV <= 2

24

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

18.75

VA >= 5;TTNV <= 4

25

7310630CLC

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

19

VA >= 5;TTNV <= 1

26

7320101

Báo chí

24.15

VA >= 7.25;TTNV <= 5

27

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

24.25

VA >= 7;TTNV <= 5

28

7420201

Công nghệ Sinh học

16.85

TO >= 6.6;TTNV <= 3

29

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

16

HO >= 6.25;TTNV <= 4

30

7480201

Công nghệ thông tin

22.3

TO >= 6.8;TTNV <= 2

31

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

22.35

TO >= 7;TTNV <= 4

32

7520401

Vật lý kỹ thuật

15.8

LI >= 3.5;TTNV <= 1

33

7760101

Công tác xã hội

20.75

VA >= 4.5;TTNV <= 4

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.85

TO >= 6.6;TTNV <= 1

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

26,34

N1 >= 8,6;TTNV <= 8

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

21,68

TTNV <= 3

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

23,73

TTNV <= 13

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,74

N1 >= 8,2;TTNV <= 1

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

17,13

N1 >= 4,4;TTNV <= 2

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

15,1

TTNV <= 2

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

15,44

TTNV <= 3

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,43

TTNV <= 3

9

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,88

TTNV <= 1

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

21,61

TTNV <= 5

11

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

20,5

TTNV <= 10

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,59

TTNV <= 5

13

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

23,4

TTNV <= 1

14

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

22,19

N1 >= 6,8;TTNV <= 2

15

7310601

Quốc tế học

17,67

N1 >= 4,2;TTNV <= 1

16

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

18,19

N1 >= 5;TTNV <= 1

17

7310608

Đông phương học

19,6

TTNV <= 3

18

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

20,39

TTNV <= 3

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

20,35

TO >= 7,8;TTNV <= 2

2

7480201

Công nghệ thông tin

24,6

TO >= 7,6;TTNV <= 10

3

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

17,75

TO >= 7,8;TTNV <= 2

4

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

15,7

TO >= 7,2;TTNV <= 2

5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15,85

TO >= 5,8;TTNV <= 1

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

20,75

TO >= 8;TTNV <= 2

7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,5

TO >= 7;TTNV <= 2

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,25

TO >= 8;TTNV <= 1

9

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

17,85

TO >= 6,8;TTNV <= 1

10

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

19,7

TO >= 7,2;TTNV <= 1

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

20,8

TO >= 6,8;TTNV <= 1

12

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

22,75

TO >= 8;TTNV <= 2

13

7510402

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

15,8

TO >= 4,8;TTNV <= 2

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,2

TO >= 6,2;TTNV <= 2

15

7540102

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

15,9

TO >= 6,8;TTNV <= 1

16

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
 (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

15,05

TO >= 5,6;TTNV <= 1

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

24

TO >= 7.4;TTNV <= 11

2

7340101DM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

24

TO >= 7.4;TTNV <= 5

3

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

22

TO >= 7.4;TTNV <= 3

4

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

25

TO >= 8;TTNV <= 5

5

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

23

TO >= 7;TTNV <= 3

6

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

20.05

TO >= 7.4;TTNV <= 5

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

23

TO >= 8;TTNV <= 5

8

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

23

TO >= 8.2;TTNV <= 1

9

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

25

TO >= 8;TTNV <= 4

10

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

24

TO >= 7;TTNV <= 5

11

7480201DA

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

23

TO >= 7;TTNV <= 2

12

7480201DS

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

24

TO >= 7;TTNV <= 2

13

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

24

TO >= 7.2;TTNV <= 3

14

7480201NS

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

23

TO >= 8;TTNV <= 4

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

22

 

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

15

 

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

 

5

7340301

Kế toán

15

 

6

7380107

Luật kinh tế

15

 

7

7480201

Công nghệ thông tin

15

 

8

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT - ANH

 

 

1

7340124-IBM

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

19

 

2

7480204-CSE

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

19

 

IX

DDY

KHOA Y - DƯỢC

 

 

1

7720101

Y khoa

25.45

TO >= 8.2;SI >= 7;TTNV <= 4

2

7720201

Dược học

24.75

TO >= 8;HO >= 8.25;TTNV <= 2

3

7720301

Điều dưỡng

19.1

TO >= 7.6;SI >= 4;TTNV <= 2

4

7720501

Răng - Hàm - Mặt

25.7

TO >= 8.2;SI >= 8;TTNV <= 2

Ghi chú:

     

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.

   

  

TIN LIÊN QUAN