Ngày đăng: Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2021
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 và xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu 2021 vào Đại học Đà Nẵng như sau:
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 các ngành có môn thi năng khiếu:
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện
học lực
lớp 12
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
7580101
|
Kiến trúc
|
22.80
|
|
2
|
7580101CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
20.65
|
|
II
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
18.00
|
Giỏi
|
2
|
7140206
|
Giáo dục thể chất
|
18.00
|
Khá hoặc Giỏi
|
3
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
22.50
|
Khá hoặc Giỏi
|
III
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
7510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
19.74
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
(1) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã công bố.
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu:
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
1
|
7580101
|
Kiến trúc
|
608
|
2
|
7580101CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
608
|
Ghi chú:
|
|
|
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã công bố
|