Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021

Ngày đăng: Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
 học lực
lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

631

 

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

904

 

3

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

954

 

4

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

856

 

5

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

886

 

6

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

896

 

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

714

 

8

7510601

Quản lý công nghiệp

696

 

9

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

716

 

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

714

 

11

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

714

 

12

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

726

 

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

819

 

14

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

715

 

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

740

 

16

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

813

 

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

838

 

18

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

631

 

19

7520201

Kỹ thuật điện

765

 

20

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

654

 

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

787

 

22

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

667

 

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

883

 

24

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

815

 

25

7520301

Kỹ thuật hóa học

655

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

666

 

27

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

638

 

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

618

 

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

618

 

30

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

849

 

31

7580301

Kinh tế xây dựng

630

 

32

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

696

 

33

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

679

 

34

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

702

 

35

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

667

 

36

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

714

 

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

1

7310101

Kinh tế

798

 

2

7310107

Thống kê kinh tế

742

 

3

7310205

Quản lý nhà nước

737

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

849

 

5

7340115

Marketing

886

 

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

923

 

7

7340121

Kinh doanh thương mại

880

 

8

7340122

Thương mại điện tử

894

 

9

7340201

Tài chính ngân hàng

851

 

10

7340301

Kế toán

800

 

11

7340302

Kiểm toán

814

 

12

7340404

Quản trị nhân lực

845

 

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

801

 

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

843

 

15

7380101

Luật học

757

 

16

7380107

Luật kinh tế

845

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

 

18

7810201

Quản trị khách sạn

809

 

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

 

2

7229030

Văn học

600

 

3

7310401

Tâm lý học

600

 

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

 

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

 

6

7320101

Báo chí

600

 

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

 

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

600

 

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

 

10

7760101

Công tác xã hội

600

 

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

933

Giỏi

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

798

Giỏi

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung

799

Giỏi

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

793

 

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

744

 

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

739

 

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

757

 

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

824

 

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

856

 

10

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

921

 

11

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

829

 

12

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

822

 

13

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

767

 

14

7310601

Quốc tế học

675

 

15

7310608

Đông phương học

802

 

16

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

663

 

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7480201

Công nghệ thông tin

768

 

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

653

 

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

673

 

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

653

 

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

 

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

600

 

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

600

 

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

600

 

5

7480201

Công nghệ thông tin

600

 

7

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

600

 

6

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

600

 

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

 

 

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

720

 

2

7340124-THM

Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)

720

 

3

7480204

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

720

 

Ghi chú:

     

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.